Ý nghĩa tên Kì Công
Mong con sau này sẽ lập đc nhiều thành tựu to lớn phi thường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kì tên Công
Tên đệm Kì
Chưa được giải nghĩa
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Kì Công
Tên ghép với đệm Kì
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Kì trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mãnh Công, Thuần Công, Mậu Công, Phùng Công, Nhự Công, Lương Công, Vương Công, Hùng Công, Việt Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kì Công
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kì Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kì Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kì Công
Giới tính
Tên Kì Công thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kì Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kì kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kì và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kì Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kì Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kì Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ì
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Kì Công trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kì Công
- Danh từ: công lao, sự nghiệp hoặc thành tựu lớn, hiếm có
- chiến thắng Bạch Đằng là kì công vang dội của ông cha ta
- Tính từ: (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đòi hỏi phải bỏ vào nhiều công sức một cách đặc biệt, khác thường
- những chiếc gối thêu rất kì công
- phải kì công lắm mới tạc được bức tượng này
Tên Kì Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kì Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kì Công bao gồm:
- Đệm Kì có 41 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kì Công có tổng cộng 287 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kì Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kì là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kì Công cần xác định rõ ràng đệm Kì và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kì Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 287 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kì Công trong thần số học
K | Ì | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
2 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kì Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 崎蚣 |
|
Elise | 其蚣 |
|
Jan | 奇蚣 |
|
Laverne | 鯕蚣 |
|
Winifred | 礻蚣 |
|
Kristie | 祺蚣 |
|
Freda | 旂蚣 |
|
Earnestine | 祈蚣 |
|
Earlene | 芪蚣 |
|
Marietta | 鳍蚣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kì Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả