Từ điển tên

Tên Kì CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kì Công

Mong con sau này sẽ lập đc nhiều thành tựu to lớn phi thường. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kì tên Công

Tên đệm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kì Công

Tên ghép với đệm Kì

Có tổng số 4 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kì Uyên, Kì Nguyên, Kì Duyên,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mãnh Công, Thuần Công, Mậu Công, Phùng Công, Nhự Công, Lương Công, Vương Công, Hùng Công, Việt Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kì Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kì Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kì Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kì Công

Giới tính

Tên Kì Công thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kì Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kì kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kì và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kì Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kì Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kì Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kì Công trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kì Công

Tên Kì Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kì Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kì Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kì Công có tổng cộng 287 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kì Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kì là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kì Công cần xác định rõ ràng đệm Kì và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kì Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 287 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kì Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kì Công sang thần số học
KÌ CÔNG
96
2357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kì Công

Tên tiếng Anh cho tên Kì Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Franklin 崎蚣
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Elise 其蚣
  • 其 - kì cọ
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Jan 奇蚣
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Laverne 鯕蚣
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Winifred 礻蚣
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Kristie 祺蚣
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Freda 旂蚣
  • 旂 - quốc kì
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Earnestine 祈蚣
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Earlene 芪蚣
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Marietta 鳍蚣
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 蚣 - ngô công (con rết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kì Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kì Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kì Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kì Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu