Ý nghĩa của tên Kiêm
Nghĩa Hán Việt là tiết kiệm, bao hàm, ngụ ý con người có tố chất thuần khiết, đơn giản minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiêm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiêm Đang giảm dần
Tên Kiêm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiêm phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.13% |
2 | Hà Giang | 0.04% |
3 | Lào Cai | 0.04% |
4 | Yên Bái | 0.03% |
5 | Điện Biên | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kiêm
Tên Kiêm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiêm là nam giới:
Văn Kiêm, Duy Kiêm, Nguyên Kiêm
Các tên đệm cho tên Kiêm là nữ giới:
Thị Kiêm, Diễm Kiêm, Hờ Kiêm, Chí Kiêm
Có tổng số 19 đệm cho tên Kiêm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiêm.
Kiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
m
-
Kiêm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiêm
- Động từ gánh thêm việc, giữ thêm chức vụ ngoài việc và chức vụ đã có
- phó giám đốc kiêm chủ tịch công đoàn
Kiêm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Kiêm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiêm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiêm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiêm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiêm trong thần số học
K | I | Ê | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học