No ad for you

Ý nghĩa tên Kiếm

Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Kiếm

Tên Kiếm rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Kiếm chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kiếm

Trong tiếng Việt, Kiếm (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Kiếm cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Kiếm trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Kiếm hay như:

Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kiếm hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiếm

Mức Độ phổ biến

Tên Kiếm thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Kiếm là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 837 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Kiếm gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+17.14%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Kiếm có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kiên Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Kiếm. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Cà Mau và Kon Tum.

No ad for you

Tên Kiếm trong tiếng Việt

Định nghĩa Kiếm trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, thường dùng để đâm. Ví dụ:

  • Đấu kiếm.
  • Thanh kiếm.
Động từ

Làm cách nào đó cho có được. Ví dụ:

  • Kiếm cớ thoái thác.
  • Kiếm tiền.
  • Xoay đủ nghề để kiếm sống.
Động từ

(Phương ngữ) tìm.

Ví dụ: Kiếm trẻ lạc.

Cách đánh vần tên Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • i
  • ế
  • m

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Kiếm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Kiếm" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: tìm kiếm, cá kiếm, kiếm ăn...

Tên Kiếm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiếm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Kiếm có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kiếm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thanh kiếm, vũ khí sắc bén thời xưa dùng trong chiến đấu.
  • : Thanh kiếm.
  • : Thu gom, tích trữ.

Tên Kiếm trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Kiếm thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Kiếm

Bảng quy đổi tên Kiếm sang Thần số học
Chữ cáiKIM
Nguyên Âm95
Phụ Âm24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Kiếm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Kiếm

Ý nghĩa thực sự của tên Kiếm là gì?

Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ.

Tên Kiếm nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc, Quyền lực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kiếm cho con.

Tên Kiếm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Kiếm chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Kiếm có phổ biến tại Việt Nam không?

Kiếm là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 837 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Kiếm hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Kiếm gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+17.14%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kiếm nhất?

Tên Kiếm có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kiên Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Kiếm. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Cà Mau và Kon Tum.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Kiếm là gì?

Trong Hán Việt, tên Kiếm có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kiếm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thanh kiếm, vũ khí sắc bén thời xưa dùng trong chiến đấu.
  • : Thanh kiếm.
  • : Thu gom, tích trữ.
Trong phong thuỷ, tên Kiếm mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Kiếm thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Kiếm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Kiếm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Kiếm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên