Ý nghĩa của tên Kiếm
Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiếm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiếm Đang giảm dần
Tên Kiếm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiếm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiếm phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | 0.03% |
2 | Sóc Trăng | 0.03% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Điện Biên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kiếm
Tên Kiếm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiếm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiếm là nam giới:
Văn Kiếm, Hoàng Kiếm, Phước Kiếm, An Kiếm
Các tên đệm cho tên Kiếm là nữ giới:
Có tổng số 16 đệm cho tên Kiếm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiếm.
Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
m
-
Kiếm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiếm
- Danh từ binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, thường dùng để đâm
- đấu kiếm
- thanh kiếm
- Động từ làm cách nào đó cho có được
- kiếm cớ thoái thác
- kiếm tiền
- xoay đủ nghề để kiếm sống
- Động từ (Phương ngữ) tìm
- kiếm trẻ lạc
Kiếm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Kiếm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiếm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiếm đa phần là mệnh Kim.
Tên Kiếm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiếm trong thần số học
K | I | Ế | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học