Ý nghĩa của tên Kiểm
"Kiếm" cho con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên "Kiếm" cho con với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức tốt, luôn giữ gìn phẩm giá bản thân và hành động vì lẽ phải, với hy vọng con sẽ có trí tuệ minh mẫn, biết phân biệt đúng sai và dẫn dắt mọi người đến những điều tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiểm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiểm Đang giảm dần
Tên Kiểm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiểm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.08% |
2 | Lạng Sơn | 0.06% |
3 | Nam Định | 0.04% |
4 | Cao Bằng | 0.04% |
5 | Lào Cai | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kiểm
Tên Kiểm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiểm là nam giới:
Văn Kiểm, Công Kiểm, Bá Kiểm, Hữu Kiểm
Các tên đệm cho tên Kiểm là nữ giới:
Ngọc Kiểm, Thị Kiểm, Hồng Kiểm
Có tổng số 17 đệm cho tên Kiểm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiểm.
Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ể
-
-
m
-
Kiểm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiểm
- Động từ đếm để xem xét, đánh giá, thống kê lại về mặt số lượng
- kiểm lại tiền
- kiểm quân số
- ban kiểm phiếu
- Động từ soát lại, xem xét lần lượt từng cái, từng yếu tố để biết, để đánh giá
- kiểm hàng trước khi nhập kho
- Động từ (Khẩu ngữ) kiểm tra (nói tắt)
- kiểm gác
- kiểm kho trước khi đóng cửa
Kiểm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Kiểm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiểm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiểm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiểm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiểm trong thần số học
K | I | Ể | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học