Từ điển tên

Tên Kiên ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiên Định

Vững vàng, mạnh mẽ, con là điểm tựa cho những ai cần sẻ chia. Con hãy dùng lý trí của mình để giúp đỡ mọi người nhé!. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiên tên Định

Tên đệm Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy đệm "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiên Định

Tên ghép với đệm Kiên

Có tổng số 41 tên ghép với đệm Kiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiên Hữu, Kiên Tâm, Kiên Cương, Kiên Quốc, Kiên Thắng, Kiên Thành, Kiên Quyết, Kiên Trung, Kiên Cường,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Định, Khoa Định, Quyết Định, Trương Định, Khải Định, Đăng Định, Phú Định, Bá Định, Hải Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiên Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiên Định

Giới tính

Tên Kiên Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiên kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiên và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiên Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiên Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiên Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiên Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiên Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiên Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiên Định có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiên Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiên là mệnh Mộc và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiên Định cần xác định rõ ràng đệm Kiên và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiên Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiên Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiên Định sang thần số học
KIÊN ĐNH
959
25458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiên Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiên Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiên Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu