Từ điển tên

Tên Kiến DuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Du

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiến Du.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Du

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kiến Du

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Quỳnh, Kiến Thịnh, Kiến Phước, Kiến Quý, Kiến Dương, Kiến Bách, Kiến Khánh, Kiến Nghĩa, Kiến Khang,

Đệm ghép với tên Du

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Du trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Du, Phinh Du, Tuyên Du, Tấn Du, Khiết Du, Phi Du, Vân Du, Anh Du, Nhật Du,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Du

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Du được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Du. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Du

Giới tính

Tên Kiến Du thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Du. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Du có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Du. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Du đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Du trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Du trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Du trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Du trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Du bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Du có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Du trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Du là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Du cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Du được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Du trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Du trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Du sang thần số học
KIN DU
953
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Du

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Du
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 见攸
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
Roger 建攸
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Du đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Du

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Du

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Du / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu