Ý nghĩa tên Kiến Gia
Theo nghĩa tiếng Hán, Kiến Gia có là nam hay là nữ cũng có nghĩa là nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý, vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. Có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Gia
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Gia
Tên con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.
Các tên liên quan với Kiến Gia
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Long, Kiến Uy, Kiến Vĩ, Kiến Lương, Kiến Thanh, Kiến Quỳnh, Kiến Thoa, Kiến Thịnh, Kiến Anh,
Đệm ghép với tên Gia
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Gia trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nam Gia, Nhân Gia, Phạm Gia, Tích Gia, Tiểu Gia, Triều Gia, Trung Gia, Vĩ Gia, Vinh Gia,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Gia
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Gia được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Gia. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Gia
Giới tính
Tên Kiến Gia thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Gia. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Gia có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Gia. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Gia đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Gia trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Gia trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
G
-
-
i
-
-
a
-
Tên Kiến Gia trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Gia trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Gia bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Gia có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Gia có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Gia trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Gia là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Gia cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Gia được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Gia trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Gia trong thần số học
K | I | Ế | N | G | I | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 1 | ||||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Gia
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建𬷬 |
|
Jillian | 见𬷬 |
|
Kadijah | 見𬷬 |
|
Uniqua | 蜆𬷬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Gia đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả