Ý nghĩa tên Kiến Sơn
Tên Kiến Sơn có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ: "Kiến" và "Sơn". "Kiến" có nghĩa là thấy, nhìn, nhận thức, am hiểu. "Sơn" có nghĩa là núi, vật cao lớn. Khi ghép lại, "Kiến Sơn" mang ý nghĩa chỉ người có tầm nhìn xa trông rộng, am hiểu sâu sắc về thế giới xung quanh, có khả năng lãnh đạo và quản lý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Sơn
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Sơn
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.
Các tên liên quan với Kiến Sơn
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiến Nghĩa, Kiến Quỳnh, Kiến Khánh, Kiến Bách, Kiến Thịnh, Kiến Thức, Kiến Siêu, Kiến Đạt, Kiến Quang,
Đệm ghép với tên Sơn
Có tổng số 188 đệm ghép với tên Sơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tú Sơn, Phùng Sơn, Quỳnh Sơn, Thiết Sơn, Thạch Sơn, Thạc Sơn, Phương Sơn, Đỗ Sơn, Ninh Sơn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Sơn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Sơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Sơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Sơn
Giới tính
Tên Kiến Sơn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Sơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Sơn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Sơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Sơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
S
-
-
ơ
-
-
n
-
Tên Kiến Sơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Sơn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Sơn bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Sơn có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Sơn có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Sơn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Sơn là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Sơn cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Sơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Sơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Sơn trong thần số học
K | I | Ế | N | S | Ơ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 6 | |||||
2 | 5 | 1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Sơn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建杣 |
|
Micah | 见杣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Sơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả