Từ điển tên

Tên Kiến ThiếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Thiết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiến Thiết.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Thiết

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Thiết

Nghĩa Hán Việt là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kiến Thiết

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Vinh, Kiến Thức, Kiến Nam, Kiến Quang, Kiến Đạt, Kiến Hùng, Kiến Tường, Kiến Hưng, Kiến Hào,

Đệm ghép với tên Thiết

Có tổng số 41 đệm ghép với tên Thiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Thiết, Xuân Thiết, Quang Thiết, Huy Thiết, Tiến Thiết, Hồng Thiết, Hữu Thiết, Đức Thiết, Minh Thiết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Thiết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Thiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Thiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Thiết

Giới tính

Tên Kiến Thiết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Thiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Thiết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Thiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Thiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Thiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Thiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiến Thiết trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kiến Thiết

Tên Kiến Thiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Thiết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Thiết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Thiết có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Thiết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Thiết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Thiết cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Thiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Thiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Thiết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Thiết sang thần số học
KIN THIT
9595
25282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Thiết

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Thiết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sam 见设
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 设 - thiết kế, kiến thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Thiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Thiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Thiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Thiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu