Từ điển tên

Tên Kiên TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiên Trí

Theo nghĩa Hán - Việt "Trí" là người thông minh tài trí, nhanh nhẹn. "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, trong kiến cố, kiên trung, kiên định, là những tính từ thể hiện sự vững bền."Kiên Trí", mong con thông minh, sáng tạo, biết cách giải quyết mọi việc nhanh chóng, luôn kiên định trong công việc. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiên tên Trí

Tên đệm Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy đệm "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kiên Trí

Tên ghép với đệm Kiên

Có tổng số 41 tên ghép với đệm Kiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiên Tiến, Kiên Trường, Kiên Sắc, Kiên Tuyến, Kiên Văn, Kiên Hòa, Kiên Bàn, Kiên Toàn, Kiên Lương,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiệt Trí, Mẫn Trí, Quân Trí, Uy Trí, Tứ Trí, Lý Trí, Hiểu Trí, Tân Trí, Thất Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiên Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiên Trí

Giới tính

Tên Kiên Trí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiên kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiên và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiên Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiên Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiên Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiên Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiên Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiên Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiên Trí có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiên Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiên là mệnh Mộc và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiên Trí cần xác định rõ ràng đệm Kiên và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiên Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiên Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiên Trí sang thần số học
KIÊN TRÍ
959
2529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiên Trí

Tên tiếng Anh cho tên Kiên Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brittney 坚𦤶
  • 坚 - kiên cố; kiên cường; kiên nhẫn
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Asia 堅𦤶
  • 堅 - gắn bó; hàn gắn
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Kaley 鰹𦤶
  • 鰹 - kiên (cá tuna, bonito)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Blaire 慳𦤶
  • 慳 - khan hiếm
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Keona 鲣𦤶
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Courtni 肩𦤶
  • 肩 - thân khiên trọng nhiệm (gánh vác)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiên Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiên Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiên Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiên Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu