Từ điển tên

Tên Kiều DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Dung

vẻ đẹp yêu kiều. Sửa bởi Từ điển tên

156 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Dung

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kiều Dung

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều An, Kiều Chi, Kiều Lam, Kiều Ly, Kiều Mai, Kiều Mi, Kiều Hạnh, Kiều Giang, Kiều Trâm,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Mai Dung, Nghi Dung, Tuyết Dung, Vân Dung, Hồng Dung, Hạnh Dung, Thu Dung, Hoàng Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Dung Đang giảm dần

Tên Kiều Dung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiều Dung phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiều Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Khánh Hòa 0.02%
3 Quảng Ngãi 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Bến Tre 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kiều Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Dung

Giới tính

Tên Kiều Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Dung có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Dung cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Dung sang thần số học
KIU DUNG
9533
2457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Dung

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 荞容
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 荞鱅
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Imogene 荞佣
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kaylin 荞熔
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kaia 娇榕
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kendal 荞融
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 荞慵
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 荞蓉
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 荞溶
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 荞榕
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 榕 - dung (cây đa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu