Từ điển tên

Tên Kiều LắmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Lắm

Tên Kiều Lắm có nguồn gốc từ hai chữ "Kiều" và "Lắm". Chữ "Kiều" mang ý nghĩa đẹp đẽ, kiều diễm, chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài xinh xắn, duyên dáng. Chữ "Lắm" mang ý nghĩa nhiều, to lớn, chỉ tính chất hoặc số lượng lớn. Khi kết hợp với nhau, tên Kiều Lắm mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài xinh đẹp, quyến rũ, đồng thời có cuộc sống đầy đủ, sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Lắm

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Lắm

Theo tiếng Việt, "Lắm" là một từ có nghĩa là "nhiều", "thừa", "tương đối nhiều". Trong tiếng Hán, "Lắm" được viết là "多" (duō), cũng có nghĩa là "nhiều". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không thiếu thốn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiều Lắm

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiều Chính, Kiều Son, Kiều Vang, Kiều Khang, Kiều Điểm, Kiều Quang, Kiều Luân, Kiều Sinh, Kiều Nhân,

Đệm ghép với tên Lắm

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Lắm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lắm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Lắm, Minh Lắm, Xuân Lắm, Bội Lắm, Mai Lắm, Kim Lắm, Ngọc Lắm, Hồng Lắm, Thị Lắm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Lắm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Lắm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Lắm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Lắm

Giới tính

Tên Kiều Lắm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Lắm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Lắm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Lắm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Lắm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Lắm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Lắm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Lắm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Lắm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Lắm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Lắm có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Lắm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Lắm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Lắm cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Lắm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Lắm trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Lắm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Lắm sang thần số học
KIU LM
9531
234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiều Lắm

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Lắm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔𪩦
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 𪩦 - lầm lỡ
Imogene 荞𪩦
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 𪩦 - lầm lỡ
Sammie 桥𪩦
  • 桥 - kiều (cầu)
  • 𪩦 - lầm lỡ
Kaia 娇𪩦
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 𪩦 - lầm lỡ
Adelle 橋𪩦
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
  • 𪩦 - lầm lỡ
Dorsey 翘𪩦
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 𪩦 - lầm lỡ
Nelle 嬌𪩦
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 𪩦 - lầm lỡ
Mallie 喬𪩦
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 𪩦 - lầm lỡ
Creola 僑𪩦
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 𪩦 - lầm lỡ
Henretta 翹𪩦
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 𪩦 - lầm lỡ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Lắm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Lắm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Lắm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Lắm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu