Ý nghĩa tên Kiều Lệ
Kiều là xinh đẹp. Kiều Lệ là người con gái xinh đẹp kiều mỵ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiều tên Lệ
Tên đệm Kiều
Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.
Tên chính Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Các tên liên quan với Kiều Lệ
Tên ghép với đệm Kiều
Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiều Liễn, Kiều Mộc, Kiều Nhẫn, Kiều Nhu, Kiều Tú, Kiều Úy, Kiều Xoan, Kiều Yên, Kiều Chuyên,
Đệm ghép với tên Lệ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Như Lệ, Quân Lệ, Quyên Lệ, Đậu Lệ, Hải Lệ, Viễn Lệ, Hoài Lệ, Công Lệ, Nhất Lệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiều Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Lệ
Giới tính
Tên Kiều Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiều kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiều Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiều Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
-
L
-
-
ệ
-
Tên Kiều Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiều Lệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Lệ bao gồm:
- Đệm Kiều có 12 cách viết.
- Tên Lệ có 26 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Lệ có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiều Lệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Lệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Lệ cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiều Lệ trong thần số học
K | I | Ề | U | L | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 5 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiều Lệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carol | 乔𤻤 |
|
Imogene | 荞𤻤 |
|
Sammie | 桥𤻤 |
|
Kaia | 娇𤻤 |
|
Adelle | 橋𤻤 |
|
Dorsey | 翘𤻤 |
|
Nelle | 嬌𤻤 |
|
Mallie | 喬𤻤 |
|
Creola | 僑𤻤 |
|
Henretta | 翹𤻤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả