Từ điển tên

Tên Kiều NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Nhi

Kiều Nhi nghĩa là con xinh đẹp & bé bỏng. Sửa bởi Từ điển tên

199 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Nhi

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kiều Nhi

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều An, Kiều Chi, Kiều Chinh, Kiều Dung, Kiều Duyên, Kiều Tiên, Kiều Vy, Kiều Linh, Kiều Diễm,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Hoài Nhi, Xuân Nhi, Hoàng Nhi, Ái Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Nhi Đang tăng dần

Tên Kiều Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiều Nhi phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiều Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.06%
2 Ðồng Tháp 0.06%
3 Quảng Trị 0.04%
4 Bình Thuận 0.04%
5 Vĩnh Long 0.04%
Bản đồ phân bố tên Kiều Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Nhi

Giới tính

Tên Kiều Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Nhi có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Nhi cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Nhi sang thần số học
KIU NHI
9539
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔鸸
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Imogene 荞鸸
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaia 娇鸸
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Nelle 嬌鸸
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 荞兒
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Mallie 喬鸸
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 蕎而
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Creola 僑鸸
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ashante 翘鸸
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 翘弍
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 弍 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu