Từ điển tên

Tên Kiều TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Trúc

Theo nghĩa Hán - Việt "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. "Kiều Trúc", ba mẹ mong muốn con xinh đẹp duyên dáng thanh cao như hình ảnh của cây trúc. Sửa bởi Từ điển tên

89 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Trúc

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kiều Trúc

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Sa, Kiều Tâm, Kiều Tuyên, Kiều Tuyết, Kiều Châm, Kiều Na, Kiều Đoan, Kiều Thúy, Kiều Nguyên,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Trúc, Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Ngân Trúc, Hoài Trúc, Huỳnh Trúc, Thạch Trúc, Đông Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Trúc

Giới tính

Tên Kiều Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Trúc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Trúc cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Trúc sang thần số học
KIU TRÚC
9533
2293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔竺
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Emery 翘竹
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Imogene 荞𥫗
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kaia 娇𥫗
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 翘筑
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 筑 - kiến trúc
Nelle 嬌𥫗
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Mallie 喬𥫗
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Creola 僑𥫗
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Henretta 翹𥫗
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Azzie 翘竺
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu