Từ điển tên

Tên Kiều YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Yến

Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Thời phong kiến, tên "kiều" thường được đặt cho các tiểu thư khuê các, vốn là những cô gái thông minh, tài sắc vẹn toàn. "Kiều Yến" là con chim yến xinh đẹp, chỉ người con gái có dung mạo đẹp, kiều diễm, tiểu thư khuê các. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Yến

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kiều Yến

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Chi, Kiều Na, Kiều Ngọc, Kiều Sa, Kiều Tâm, Kiều Phượng, Kiều Uyên, Kiều Xuân, Kiều Mai,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Yến, Diệu Yến, Gia Yến, Hoa Yến, Hoài Yến, Cẩm Yến, Nhã Yến, Bạch Yến, Thảo Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Yến Đang giảm dần

Tên Kiều Yến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Yến

Giới tính

Tên Kiều Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Yến có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Yến cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Yến sang thần số học
KIU YN
95375
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Yến

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 翘燕
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 燕 - yến anh
Imogene 荞𫛩
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 荞醼
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 醼 - yến tiệc
Kaia 娇𫛩
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 𫛩 - bạch yến
Latanya 荞嬿
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 荞晏
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 荞讌
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 蕎鷃
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 荞咽
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 咽 - yết hầu
Leisa 荞𫋩
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 𫋩 - chim yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu