Từ điển tên

Tên Kim ÁnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Ánh

"Kim" Mang ý nghĩa về sự quý giá, cao quý, tượng trưng cho vàng, kim loại quý hiếm nhất. "Ánh" Mang ý nghĩa về ánh sáng, sự rạng ngời, tươi sáng. Tên "Kim Ánh" thể hiện mong muốn của cha mẹ con gái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý. Đồng thời, cũng thể hiện mong muốn con sẽ là một người xinh đẹp, rạng rỡ, thông minh, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho gia đình. Người viết Từ điển tên

314 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Ánh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Ánh

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Ánh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Đan, Kim Hoa, Kim Hương, Kim Thảo, Kim Hằng,

Đệm ghép với tên Ánh

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Ánh, Cẩm Ánh, Dương Ánh, Mỹ Ánh, Nguyên Ánh, Hồng Ánh, Minh Ánh, Thị Ánh, Ngọc Ánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ánh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ánh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Ánh Đang tăng dần

Tên Kim Ánh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Ánh phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Ánh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.05%
2 Đà Nẵng 0.05%
3 Bình Thuận 0.05%
4 Kiên Giang 0.04%
5 Long An 0.04%
Bản đồ phân bố tên Kim Ánh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Ánh

Giới tính

Tên Kim Ánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Ánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Ánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Ánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Ánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Ánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Ánh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Ánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Ánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Ánh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Ánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Ánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Ánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Ánh sang thần số học
KIM ÁNH
91
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Ánh

Tên tiếng Anh cho tên Kim Ánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金暎
  • 金 - dap găm
  • 暎 - phản ánh
Selma 針暎
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 暎 - phản ánh
Nanette 今映
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 映 - ánh lửa
Caren 今暎
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 暎 - phản ánh
Verda 钅暎
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 暎 - phản ánh
Oleta 釒暎
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 暎 - phản ánh
Vennie 鈐暎
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 暎 - phản ánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Ánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Ánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Ánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Ánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu