Từ điển tên

Tên Kim BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Bình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Bình.

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Bình

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Bình

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Vân, Kim Hân, Kim Mai, Kim Sang,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Ngân Bình, Thảo Bình, Như Bình, Thị Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Bình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Bình Đang tăng dần

Tên Kim Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Bình phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Bình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.04%
2 Sóc Trăng 0.03%
3 Ninh Thuận 0.02%
4 Cần Thơ 0.02%
5 Ðồng Tháp 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Bình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Bình

Giới tính

Tên Kim Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Bình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Bình cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Bình sang thần số học
KIM BÌNH
99
24258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Bình

Tên tiếng Anh cho tên Kim Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金平
  • 金 - dap găm
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 今平
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Selma 針平
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Verda 钅平
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Oleta 釒平
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Vennie 鈐平
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu