Từ điển tên

Tên Kim ChâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Châm

Tên Kim Châm mang ý nghĩa về một cô gái có vẻ đẹp vượt trội, tỏa sáng rạng ngời như những viên ngọc quý giá. Nó thể hiện sự quý phái, sang trọng, lộng lẫy và quyến rũ. Ngoài ra, cái tên này còn ngụ ý về một người phụ nữ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Châm

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Châm

Nghĩa Hán Việt là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức. Có ỹ nghĩa thành công trong cuộc sống, thông mình, lớn lên thành công, xinh đẹp, cuộc sống suôn sẻ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Châm

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Thụy, Kim Ba, Kim Thỏa, Kim Thoan, Kim Lam, Kim Thao, Kim Nhiều,

Đệm ghép với tên Châm

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Châm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Châm, Huế Châm, Khánh Châm, Ninh Châm, Út Châm, Mai Châm, Kiều Châm, Minh Châm, Huyền Châm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Châm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Châm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Châm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Châm

Giới tính

Tên Kim Châm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Châm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Châm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Châm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Châm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Châm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Châm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Châm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Châm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Châm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Châm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Châm cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Châm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Châm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Châm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Châm sang thần số học
KIM CHÂM
91
24384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Châm

Tên tiếng Anh cho tên Kim Châm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金針
  • 金 - dap găm
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Selma 針針
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Starla 針针
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Verda 钅𠛌
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𠛌 - châm chọc
Shawnta 針䥠
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 䥠 - châm ngôn
Synthia 針鍼
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Takesha 針𠛌
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𠛌 - châm chọc
Vennie 鈐𠛌
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𠛌 - châm chọc
Shontae 針箴
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 箴 - châm ngôn
Shewanda 針斟
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 斟 - châm trước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Châm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Châm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Châm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Châm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu