Từ điển tên

Tên Kim ChỉnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Chỉnh

Kim Chỉnh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự tinh tế, sáng suốt và chính trực."Kim" trong chữ Hán có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, vẻ đẹp lộng lẫy và bền vững. "Chỉnh" có nghĩa là ngay thẳng, đúng đắn, chỉ người có tính cách công bằng, nghiêm túc và không thiên vị. Vì vậy, cái tên Kim Chỉnh mang ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, luôn hướng đến chân lý, chính nghĩa, sống ngay thẳng và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Chỉnh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Chỉnh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Hợi, Kim Chí, Kim Cẩn, Kim Kỳ, Kim Thật, Kim Bảng, Kim Chương, Kim Chính, Kim Triều,

Đệm ghép với tên Chỉnh

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Chỉnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Chỉnh, Đức Chỉnh, Hoàng Chỉnh, Mạnh Chỉnh, Trung Chỉnh, Quốc Chỉnh, Đình Chỉnh, Hữu Chỉnh, Văn Chỉnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Chỉnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Chỉnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Chỉnh

Giới tính

Tên Kim Chỉnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Chỉnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Chỉnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Chỉnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Chỉnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Chỉnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Chỉnh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Chỉnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Chỉnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Chỉnh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Chỉnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Chỉnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Chỉnh sang thần số học
KIM CHNH
99
243858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Chỉnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Chỉnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Chỉnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu