Ý nghĩa tên Kim Chỉnh
Kim Chỉnh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự tinh tế, sáng suốt và chính trực."Kim" trong chữ Hán có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, vẻ đẹp lộng lẫy và bền vững. "Chỉnh" có nghĩa là ngay thẳng, đúng đắn, chỉ người có tính cách công bằng, nghiêm túc và không thiên vị. Vì vậy, cái tên Kim Chỉnh mang ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, luôn hướng đến chân lý, chính nghĩa, sống ngay thẳng và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Chỉnh
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Chỉnh
Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.
Các tên liên quan với Kim Chỉnh
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kim Hợi, Kim Chí, Kim Cẩn, Kim Kỳ, Kim Thật, Kim Bảng, Kim Chương, Kim Chính, Kim Triều,
Đệm ghép với tên Chỉnh
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Chỉnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Chỉnh, Đức Chỉnh, Hoàng Chỉnh, Mạnh Chỉnh, Trung Chỉnh, Quốc Chỉnh, Đình Chỉnh, Hữu Chỉnh, Văn Chỉnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Chỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Chỉnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Chỉnh
Giới tính
Tên Kim Chỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Chỉnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Chỉnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Chỉnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kim Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Chỉnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Chỉnh bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Chỉnh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Chỉnh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Chỉnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Chỉnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Chỉnh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Chỉnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Chỉnh trong thần số học
K | I | M | C | H | Ỉ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
2 | 4 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.