Từ điển tên

Tên Kim DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Di

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Di.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Di

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Di

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Bấu, Kim Dứa, Kim Cần, Kim Ràng, Kim Thài, Kim Tre, Kim Tây, Kim Hướng, Kim Thả,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Di, Uyển Di, Giang Di, Tân Di, Bích Di, Quỳnh Di, Nhã Di, Thu Di, Yến Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Di

Giới tính

Tên Kim Di thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Di có tổng cộng 138 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Di cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 138 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Di sang thần số học
KIM DI
99
244

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Di

Tên tiếng Anh cho tên Kim Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金弥
  • 金 - dap găm
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Dianna 今弥
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Selma 針弥
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Aviana 今夷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 夷 - man di; tru di
Verda 钅弥
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Oleta 釒弥
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Vennie 鈐弥
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu