Từ điển tên

Tên Kim DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Dung

Sự bao dung, khiêm nhường, hiền hậu của con quý như vàng. Sửa bởi Từ điển tên

415 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Dung

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Dung

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Phụng, Kim Yến, Kim Ngọc, Kim Thoa,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Mai Dung, Mỹ Dung, Phương Dung, Thùy Dung, Thị Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Dung Đang tăng dần

Tên Kim Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Dung phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.17%
2 Vĩnh Phúc 0.13%
3 Tuyên Quang 0.10%
4 Nam Định 0.10%
5 Kon Tum 0.09%
Bản đồ phân bố tên Kim Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Dung

Giới tính

Tên Kim Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Dung cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Dung sang thần số học
KIM DUNG
93
24457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Dung

Tên tiếng Anh cho tên Kim Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金鱅
  • 金 - dap găm
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Johanna 今容
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 今鱅
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Selma 針鱅
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 今熔
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 今融
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 今慵
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 今蓉
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蓉 - phù dung
Katlin 今溶
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 溶 - dung dịch
Verda 钅鱅
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu