Ý nghĩa tên Kim Dung
Sự bao dung, khiêm nhường, hiền hậu của con quý như vàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Dung
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Kim Dung
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Phụng, Kim Yến, Kim Ngọc, Kim Thoa,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Mai Dung, Mỹ Dung, Phương Dung, Thùy Dung, Thị Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Dung Đang tăng dần
Tên Kim Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Dung phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.17% |
2 | Vĩnh Phúc | 0.13% |
3 | Tuyên Quang | 0.10% |
4 | Nam Định | 0.10% |
5 | Kon Tum | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Dung
Giới tính
Tên Kim Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kim Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Dung bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Dung cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Dung trong thần số học
K | I | M | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 4 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金鱅 |
|
Johanna | 今容 |
|
Mariana | 今鱅 |
|
Selma | 針鱅 |
|
Kaylin | 今熔 |
|
Kendal | 今融 |
|
Joslyn | 今慵 |
|
Keeley | 今蓉 |
|
Katlin | 今溶 |
|
Verda | 钅鱅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả