Ý nghĩa tên Kim Giảng
: Kim là một họ phổ biến ở Việt Nam, tượng trưng cho sự quý giá, rắn chắc và bền bỉ.: Giảng có nghĩa là lời nói, truyền đạt cho người khác hiểu. Tên Kim Giảng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ trở thành một người thông minh, hiểu biết và có khả năng diễn đạt trôi chảy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Giảng
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Giảng
Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác.
Các tên liên quan với Kim Giảng
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Đương, Kim Xa, Kim Ngư, Kim Thiêu, Kim Báu, Kim Thiết, Kim Chiếu, Kim Phụ, Kim Diệt,
Đệm ghép với tên Giảng
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Giảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Giảng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Giảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Giảng
Giới tính
Tên Kim Giảng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Giảng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Giảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Giảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
G
-
-
i
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kim Giảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Giảng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Giảng bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Giảng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Giảng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Giảng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Giảng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Giảng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Giảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Giảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Giảng trong thần số học
K | I | M | G | I | Ả | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 1 | ||||||
2 | 4 | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Giảng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金讲 |
|
Selma | 針讲 |
|
Verda | 钅讲 |
|
Oleta | 釒讲 |
|
Kalia | 今講 |
|
Kalli | 今讲 |
|
Vennie | 鈐讲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Giảng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả