Từ điển tên

Tên Kim GiảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Giảng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Giảng.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Giảng

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Giảng

Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Giảng

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Đương, Kim Xa, Kim Ngư, Kim Thiêu, Kim Báu, Kim Thiết, Kim Chiếu, Kim Phụ, Kim Diệt,

Đệm ghép với tên Giảng

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Giảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Giảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Giảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Giảng

Giới tính

Tên Kim Giảng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Giảng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Giảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Giảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Giảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Giảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Giảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Giảng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Giảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Giảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Giảng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Giảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Giảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Giảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Giảng sang thần số học
KIM GING
991
24757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Giảng

Tên tiếng Anh cho tên Kim Giảng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金讲
  • 金 - dap găm
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Selma 針讲
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Verda 钅讲
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Oleta 釒讲
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Kalia 今講
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 講 - giảng giải, giảng hoà
Kalli 今讲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Vennie 鈐讲
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Giảng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Giảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Giảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Giảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu