Từ điển tên

Tên Kim HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hân

Mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, vui vẻ hạnh phúc dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên

321 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hân

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Hân

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Mai, Kim Sang, Kim Hiếu, Kim Phúc,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Hân, Khánh Hân, Thiên Hân, Thu Hân, Thục Hân, Mai Hân, Hồng Hân, Mỹ Hân, Khả Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hân Đang tăng dần

Tên Kim Hân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hân phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.03%
2 Tiền Giang 0.03%
3 Bến Tre 0.03%
4 Hậu Giang 0.03%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Hân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hân

Giới tính

Tên Kim Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hân có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hân cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hân sang thần số học
KIM HÂN
91
2485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hân

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𣔙
  • 金 - dap găm
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Caitlin 今欣
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kelsie 今𣔙
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Selma 針𣔙
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Verda 钅𣔙
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Oleta 釒𣔙
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 今訢
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Cherrelle 今忻
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 忻 - hớn hở
Jameria 今杴
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 今惞
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu