Ý nghĩa tên Kim Hậu
Tên Kim Hậu có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Kim (金) nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, cao sang và phú quý; Hậu (厚) nghĩa là dày, rộng, biểu thị cho sự bao dung, rộng lượng và nhân hậu. Tổng thể, tên Kim Hậu mang ý nghĩa chỉ người có phẩm chất cao quý, sống lương thiện, có tấm lòng bao dung và được nhiều người kính trọng. Người sở hữu cái tên này được kỳ vọng sẽ thành công, giàu có và luôn được quý nhân phù trợ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Hậu
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Hậu
"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.
Các tên liên quan với Kim Hậu
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Vàng, Kim Hải, Kim Quy, Kim Quỳnh,
Đệm ghép với tên Hậu
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Hậu, Như Hậu, Hoa Hậu, Mai Hậu, Phương Hậu, Hải Hậu, Mỹ Hậu, Thu Hậu, Thị Hậu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hậu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hậu Đang giảm dần
Tên Kim Hậu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Hậu phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Gia Lai | 0.02% |
2 | Bình Định | 0.02% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hậu
Giới tính
Tên Kim Hậu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
H
-
-
ậ
-
-
u
-
Tên Kim Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Hậu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hậu bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Hậu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hậu có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Hậu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hậu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hậu cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Hậu trong thần số học
K | I | M | H | Ậ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | ||||
2 | 4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hậu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金骺 |
|
Alisa | 今骺 |
|
Selma | 針骺 |
|
Rhianna | 釒後 |
|
Nya | 今后 |
|
Krysta | 今侯 |
|
Verda | 钅骺 |
|
Oleta | 釒骺 |
|
Nakiya | 今候 |
|
Vennie | 鈐骺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả