Ý nghĩa tên Kim Hiệu
Kim Hiệu là một cái tên đẹp có nguồn gốc từ Hán Việt. Tên này có ý nghĩa là "tấm gương sáng". Ý muốn nói đến những người có tên này là người sáng suốt, có phẩm chất tốt, luôn sống chính trực và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Hiệu
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.
Các tên liên quan với Kim Hiệu
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kim Hợi, Kim Thật, Kim Giác, Kim Kiệt, Kim Đạo, Kim Thạnh, Kim Giáp, Kim Luyện, Kim Kỳ,
Đệm ghép với tên Hiệu
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Hiệu, Nhật Hiệu, Tín Hiệu, Chiến Hiệu, Chí Hiệu, Đăng Hiệu, Tiến Hiệu, Thành Hiệu, Tấn Hiệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hiệu
Giới tính
Tên Kim Hiệu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Kim Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Hiệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hiệu bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Hiệu có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hiệu có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Hiệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hiệu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Hiệu trong thần số học
K | I | M | H | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||
2 | 4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Hiệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jarod | 钅皎 |
|
Fredric | 钅校 |
|
Demario | 钅効 |
|
Jeremie | 钅效 |
|
Antwain | 钅斅 |
|
Terance | 钅傚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả