Từ điển tên

Tên Kim HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hoa

Theo Hán - Việt, "Kim" là ngày này, hiện tại, đối nghịch với cổ. "Kim" còn có nghĩa là tiền, vàng bạc, mang tính chất bền vững, kiên cố. Kim Hoa là hoa bằng vàng, mang tính chất quý giá, đáng trân trọng, tân thời. Sửa bởi Từ điển tên

261 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hoa

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Hoa

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Hương, Kim Thảo, Kim Hằng, Kim Quyên,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hoa, Ánh Hoa, Bảo Hoa, Cẩm Hoa, Hoàng Hoa, Mai Hoa, Mỹ Hoa, Phương Hoa, Quỳnh Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hoa Đang tăng dần

Tên Kim Hoa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hoa phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.09%
2 Phú Yên 0.05%
3 Bến Tre 0.04%
4 Hậu Giang 0.04%
5 Sóc Trăng 0.04%
Bản đồ phân bố tên Kim Hoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hoa

Giới tính

Tên Kim Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hoa có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hoa cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hoa sang thần số học
KIM HOA
961
248

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金骅
  • 金 - dap găm
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 今花
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 今樺
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 今譁
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Selma 針骅
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Corrine 今華
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Verda 钅骅
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Oleta 釒骅
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Mayme 今铧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 今骅
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu