Từ điển tên

Tên Kim HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hoàng

Thể hiện sự giàu sang, phú quý, sung túc, đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

201 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hoàng

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Hoàng

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Đan, Kim Phương, Kim Nguyên, Kim Nhung, Kim Trang,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hoàng, Bích Hoàng, Phương Hoàng, Thị Hoàng, Chiêu Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hoàng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hoàng Đang tăng dần

Tên Kim Hoàng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hoàng phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hoàng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.05%
2 An Giang 0.05%
3 Cần Thơ 0.04%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.04%
5 Hậu Giang 0.04%
Bản đồ phân bố tên Kim Hoàng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hoàng

Giới tính

Tên Kim Hoàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hoàng có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hoàng sang thần số học
KIM HOÀNG
961
24857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𨱑
  • 金 - dap găm
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Kennedy 今黄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Mae 今癀
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
Inez 今徨
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 徨 - bàng hoàng
Beulah 今𨱑
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Estelle 今篁
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
Mable 今鐄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鐄 - thoi vàng
Eula 今惶
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 惶 - kinh hoàng
Alisa 今皇
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 皇 - hoàng hậu, hoàng thượng, hoàng tộc
Sallie 釒煌
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu