Từ điển tên

Tên Kim HườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Hường.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hường

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hường

"Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kim Hường

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Tú, Kim Trâm, Kim Thuận, Kim Hòa,

Đệm ghép với tên Hường

Có tổng số 52 đệm ghép với tên Hường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Hường, Mai Hường, Minh Hường, Trang Hường, Vân Hường, Ngọc Hường, Bích Hường, Cẩm Hường, Thanh Hường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hường Đang giảm dần

Tên Kim Hường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hường phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.02%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
3 Vĩnh Long 0.02%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Hường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hường

Giới tính

Tên Kim Hường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hường có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hường là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hường cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hường trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hường sang thần số học
KIM HƯNG
936
24857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hường

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金紅
  • 金 - dap găm
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Selma 針紅
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Verda 钅紅
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Ova 釒紅
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Vennie 鈐紅
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu