Từ điển tên

Tên Kim KếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Kết

Kim Kết là cung hoàng đạo thứ mười trong 12 cung hoàng đạo, có biểu tượng là con dê biển. Những người sinh ra dưới cung Kim Kết thường được biết đến với tính cách nghiêm túc, kỷ luật và có hoài bão. Tên Kim Kết bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "Aigokeros", có nghĩa là "con dê có sừng". Trong thần thoại Hy Lạp, Kim Kết được cho là gắn liền với vị thần Pan, nửa người nửa dê, người được miêu tả là có sức mạnh và sự bền bỉ của một con dê. Những người mang tên Kim Kết thường được cho là có những đặc điểm sau:* Trách nhiệm và kỷ luật* Đam mê và kiên trì* Thực tế và thực dụng* Độc lập và có mục tiêu cao* Không sợ thử thách và khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Kết

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Kết

Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Kết

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Quan, Kim Thêm, Kim Bản, Kim Vôn, Kim Thống, Kim Cung, Kim Điển, Kim Tăng, Kim Đàm,

Đệm ghép với tên Kết

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Kết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Kết, Hoàng Kết, Ngọc Kết, Huy Kết, Thế Kết, Thành Kết, Trọng Kết, Minh Kết, Đình Kết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Kết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Kết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Kết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Kết

Giới tính

Tên Kim Kết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Kết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Kết có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Kết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Kết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Kết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Kết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Kết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Kết có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Kết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Kết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Kết cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Kết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Kết trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Kết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Kết sang thần số học
KIM KT
95
2422

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Kết

Tên tiếng Anh cho tên Kim Kết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rod 钅結
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 結 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết
Donavan 钅鍥
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鍥 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Jadarius 钅锲
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Dequarius 钅结
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 结 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Kết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Kết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Kết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Kết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu