Từ điển tên

Tên Kim KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Kha

Kim Kha là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tốt. "Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, cao sang. "Kha" có nghĩa là nhà, thể hiện sự ấm áp, an toàn và vững chắc. Tên Kim Kha hàm ý một người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu quý và kính trọng. Họ là người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, Kim Kha còn là người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và sống một cuộc đời có ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Kha

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Kha

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Lài, Kim Ái, Kim Yên, Kim Ngà, Kim Giàu,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Kha, Tú Kha, Thị Kha, Thụy Kha, Bích Kha, Mộng Kha, Tuyết Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Kha Đang tăng dần

Tên Kim Kha được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Kha

Giới tính

Tên Kim Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Kha có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Kha cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Kha sang thần số học
KIM KHA
91
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Kha

Tên tiếng Anh cho tên Kim Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金訶
  • 金 - dap găm
  • 訶 - cười ha hả
Myrna 今柯
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 今珂
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 針𬦡
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Selma 針舸
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Cristal 今坷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 針哥
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 哥 - đại ca
Lashawn 今舸
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 針軻
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Verda 钅𬦡
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𬦡 - kha (cái chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu