Từ điển tên

Tên Kim KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Khanh

Kim Khanh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: Kim (金): Có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, giàu sang và phú quý. Khanh (卿): Có nghĩa là người có học vấn cao, được trọng vọng và có địa vị cao trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Khanh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Khanh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Nhàn, Kim Thái, Kim Huyên, Kim Phi,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Nhã Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Hà Khanh, Thụy Khanh, Mỹ Khanh, Thị Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Khanh

Giới tính

Tên Kim Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Khanh có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Khanh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Khanh sang thần số học
KIM KHANH
91
242858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Kim Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𡝕
  • 金 - dap găm
  • 𡝕 - em và tôi
Alondra 今坑
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Selma 針𡝕
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 钅卿
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 今铿
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 今硁
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Verda 钅𡝕
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𡝕 - em và tôi
Oleta 釒𡝕
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𡝕 - em và tôi
Jurnee 今鏗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Keyara 今阬
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu