Từ điển tên

Tên Kim KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Khoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Khoa.

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Khoa

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Khoa

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Giàu, Kim Nguyệt, Kim Minh, Kim Đào, Kim Quyền,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Khoa, Hạnh Khoa, Quý Khoa, Tú Khoa, Băng Khoa, Yến Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Khoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Khoa Đang giảm dần

Tên Kim Khoa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Khoa phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Khoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.03%
2 Hậu Giang 0.03%
3 Tiền Giang 0.02%
4 Vĩnh Long 0.02%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Khoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Khoa

Giới tính

Tên Kim Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Khoa có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Khoa cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Khoa sang thần số học
KIM KHOA
961
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Kim Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 今科
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 科 - khoa thi
Sheila 金誇
  • 金 - dap găm
  • 誇 - khoa trương
Carly 今夸
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 夸 - khoa trương
Selma 針誇
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 誇 - khoa trương
Sharlene 針侉
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Verda 钅誇
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 誇 - khoa trương
Oleta 釒誇
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 誇 - khoa trương
Vennie 鈐誇
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 誇 - khoa trương
Daphine 今蚪
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 今䚵
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 䚵 - khoa tay múa chân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu