Ý nghĩa tên Kim Kính
Tên Kim Kính mang ý nghĩa của sự trong sáng, tinh khiết và quý giá. "Kim" tượng trưng cho vàng, một kim loại quý giá và tỏa sáng, trong khi "Kính" là sự trong suốt, rõ ràng. Kết hợp lại, tên Kim Kính thể hiện vẻ đẹp trong sáng, sự thanh khiết và giá trị cao quý của người sở hữu. Tên này cũng ngụ ý một người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết sâu sắc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Kính
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Các tên liên quan với Kim Kính
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kim Bội, Kim Giây, Kim Xoàng, Kim Trợ, Kim Nha, Kim Trước, Kim Hỷ, Kim Phối, Kim Những,
Đệm ghép với tên Kính
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khả Kính, Khắc Kính, Tùng Kính, Hạnh Kính, Thành Kính, Phúc Kính, Diễm Kính, Thế Kính, Say Kính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Kính
Giới tính
Tên Kim Kính thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kim Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Kính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Kính bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Kính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Kính có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Kính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Kính là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Kính cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Kính trong thần số học
K | I | M | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Kính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金镜 |
|
Alisa | 今镜 |
|
Selma | 針镜 |
|
Verda | 钅镜 |
|
Oleta | 釒镜 |
|
Vennie | 鈐镜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả