Từ điển tên

Tên Kim LạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Lại

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Lại.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Lại

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Lại

Tên Lại có nguồn gốc từ chữ Hán "黎" (lê), nghĩa là "bình minh", "rạng rỡ". Theo quan niệm của người Việt, tên Lại tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi sáng và đầy hứa hẹn. Người sở hữu tên này thường được tin rằng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng được biết đến là những người có tính cách vui vẻ, hòa đồng và được nhiều người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Lại

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Thoai, Kim Tương, Kim Nhuần, Kim Dừa, Kim Hanh, Kim Lư, Kim May, Kim Tiếc, Kim Nguyền,

Đệm ghép với tên Lại

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Lại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lại. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Lại, Thị Lại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Lại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lại

Giới tính

Tên Kim Lại thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Lại có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Lại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Lại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Lại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Lại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lại có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Lại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lại cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lại trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Lại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Lại sang thần số học
KIM LI
919
243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lại

Tên tiếng Anh cho tên Kim Lại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𬃻
  • 金 - dap găm
  • 𬃻 - lái cây (trái cây); lái tim (trái tim)
Sue 針赖
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 赖 - ỷ lại
Alisa 今𬃻
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𬃻 - lái cây (trái cây); lái tim (trái tim)
Selma 針𬃻
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𬃻 - lái cây (trái cây); lái tim (trái tim)
Tilly 針賚
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 賚 - lời lãi
Verda 钅𬃻
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𬃻 - lái cây (trái cây); lái tim (trái tim)
Oleta 釒𬃻
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𬃻 - lái cây (trái cây); lái tim (trái tim)
Amyra 今癩
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 癩 - bệnh cùi (bệnh phong)
Renesmee 釒籟
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 籟 - lại (sáo thời cổ)
Marigold 今籁
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 籁 - lại (sáo thời cổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Lại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Lại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Lại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu