Từ điển tên

Tên Kim MãiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Mãi

Là một cái tên đẹp và ý nghĩa, bắt nguồn từ tiếng Hán. Tên này mang hàm ý chúc phúc cho người sở hữu được cuộc sống sung túc, giàu sang phú quý và trường tồn mãi mãi. trong tên này tượng trưng cho sự giàu có, kim loại quý giá và sự bền vững. Nó cũng chỉ sự sáng chói, rực rỡ và thuần khiết. trong tên này có nghĩa là mãi mãi, trường tồn, không bao giờ mất đi. Nó thể hiện mong ước về một cuộc sống lâu dài, bền vững và trường tồn với thời gian. Sự kết hợp của hai chữ "Kim" và "Mãi" trong tên này tạo nên một ý nghĩa sâu sắc và trọn vẹn, thể hiện mong ước về một cuộc sống giàu sang, phú quý và trường tồn mãi mãi. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Mãi

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Mãi

Tên Mãi mang một ý nghĩa sâu sắc về sự trường tồn, lâu bền. Nó ám chỉ một người có sức sống mạnh mẽ, có khả năng vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Người tên Mãi thường có tính cách kiên cường, kiên trì và bền bỉ. Họ luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Mãi cũng là một người có chí hướng cao, luôn đặt ra những mục tiêu lớn và không ngừng cố gắng để đạt được chúng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Mãi

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Thía, Kim Chẩn, Kim Lình, Kim Đổi, Kim Búp, Kim Tặng, Kim Gọn, Kim Pho, Kim Mũi,

Đệm ghép với tên Mãi

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Mãi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mãi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Mãi, Tuyết Mãi, Thu Mãi, Hoài Mãi, Phát Mãi, Thị Mãi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Mãi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Mãi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Mãi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Mãi

Giới tính

Tên Kim Mãi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Mãi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Mãi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Mãi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Mãi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Mãi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Mãi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Mãi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Mãi có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Mãi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Mãi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Mãi cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Mãi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Mãi trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Mãi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Mãi sang thần số học
KIM MÃI
919
244

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Mãi

Tên tiếng Anh cho tên Kim Mãi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金买
  • 金 - dap găm
  • 买 - khuyến mãi
Candice 今买
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 买 - khuyến mãi
Selma 針买
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 买 - khuyến mãi
Verda 钅买
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 买 - khuyến mãi
Oleta 釒买
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 买 - khuyến mãi
Vennie 鈐买
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 买 - khuyến mãi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Mãi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Mãi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Mãi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Mãi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu