Từ điển tên

Tên Kim MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Mỵ

Tên Kim Mỵ mang ý nghĩa một người phụ nữ xinh đẹp, thông minh và tài giỏi. "Kim" tượng trưng cho sự quý giá, vẻ đẹp và sự tinh khiết, trong khi "Mỵ" gợi đến nét duyên dáng, quyến rũ và hấp dẫn. Người tên Kim Mỵ thường có tính cách điềm đạm, bình tĩnh, nhưng cũng rất quyết đoán và mạnh mẽ. Họ là những người thích học hỏi, ham khám phá và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu mình đề ra. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình thương và luôn cố gắng xây dựng một gia đình hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Mỵ

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Mỵ

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Tố, Kim Chanh, Kim Đỉnh, Kim Cơ, Kim Dư, Kim Ngần, Kim Nụ,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Mỵ, Mộng Mỵ, Thì Mỵ, Diễm Mỵ, A Mỵ, Nhu Mỵ, Thu Mỵ, Kiều Mỵ, Thùy Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Mỵ

Giới tính

Tên Kim Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Mỵ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Mỵ sang thần số học
KIM M
97
244

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Kim Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金魅
  • 金 - dap găm
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Therese 針猕
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Selma 針魅
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Tamera 針寐
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 寐 - mộng mị
Arleen 今魅
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 針獼
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Brigitte 今鬽
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Verda 钅魅
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Vickey 钅黴
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 黴 - mị (mốc meo)
Oleta 釒魅
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu