Từ điển tên

Tên Kim NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Na

"Kim" là vàng. "Kim Na" là người con gái đẹp xinh như vàng bạc. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Na

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Na

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Giao, Kim Nhật, Kim Lụa, Kim Nghi,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Na, Diệu Na, Khánh Na, Kiều Na, Minh Na, Linh Na, Li Na, Mỹ Na, Thu Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Na

Giới tính

Tên Kim Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Na có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Na cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Na sang thần số học
KIM NA
91
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Na

Tên tiếng Anh cho tên Kim Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金那
  • 金 - dap găm
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Savannah 釒那
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Elsie 今娜
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 娜 - núc na núc ních
Remi 釒挪
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 挪 - na di
Selma 針那
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Verda 钅那
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Oleta 釒梛
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 梛 - quả na
Hensley 今哪
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 哪 - nôm na
Khloee 今梛
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 梛 - quả na
Vennie 鈐那
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu