Từ điển tên

Tên Kim NgàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Ngà

Ý nghĩa tên Kim Ngà xuất phát từ hai yếu tố: Vàng, tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng, quyền lực và sự giàu có. Răng của voi, tượng trưng cho sự khỏe mạnh, sức mạnh bền bỉ, tuổi thọ cao và sự may mắn. Tổng hợp lại, tên Kim Ngà mang ý nghĩa chúc phúc cho một cuộc sống sung túc, cao quý, khỏe mạnh và trường thọ. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng là những người tài giỏi, thành đạt, có sức khỏe tốt và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Ngà

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Ngà

Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Ngà

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Lài, Kim Giàu, Kim Lợi, Kim Hảo, Kim Liễu,

Đệm ghép với tên Ngà

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Ngà, Ánh Ngà, Mỹ Ngà, Như Ngà, Quý Ngà, Thanh Ngà, Thu Ngà, Bích Ngà, Ngọc Ngà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ngà

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Ngà Đang tăng dần

Tên Kim Ngà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Ngà

Giới tính

Tên Kim Ngà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Ngà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Ngà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Ngà có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Ngà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Ngà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Ngà cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Ngà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Ngà sang thần số học
KIM NGÀ
91
2457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Ngà

Tên tiếng Anh cho tên Kim Ngà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金玡
  • 金 - dap găm
  • 玡 - nga (ngà voi)
Selma 針玡
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 玡 - nga (ngà voi)
Verda 钅玡
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 玡 - nga (ngà voi)
Oleta 釒玡
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 玡 - nga (ngà voi)
Nahla 今玡
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 玡 - nga (ngà voi)
Vennie 鈐玡
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 玡 - nga (ngà voi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Ngà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Ngà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Ngà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu