Ý nghĩa tên Kim Ngân
"Kim" có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự giàu có, sung túc, thịnh vượng. "Ngân" có nghĩa là "ngân lượng", tượng trưng cho tiền bạc, của cải. Tên "Kim Ngân" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn con người có cuộc sống giàu có, sung túc, thịnh vượng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Ngân
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Kim Ngân
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim An, Kim Anh, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Bảo Ngân, Bích Ngân, Châu Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Ngân Đang giảm dần
Tên Kim Ngân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Ngân phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 1.11% |
2 | Bến Tre | 1.04% |
3 | Tiền Giang | 1.01% |
4 | Vĩnh Long | 0.98% |
5 | Tây Ninh | 0.97% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Ngân
Giới tính
Tên Kim Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Kim Ngân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim Ngân
- Danh từ: cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng, dùng làm thuốc.
Tên Kim Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Ngân bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Ngân có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Ngân cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Ngân trong thần số học
K | I | M | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 4 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金银 |
|
Alisa | 今银 |
|
Selma | 針银 |
|
Roslyn | 釒跟 |
|
Gilda | 今垠 |
|
Sharyn | 針銀 |
|
Suzan | 針龈 |
|
Merry | 今痕 |
|
Verda | 钅龈 |
|
Oleta | 釒银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả