Từ điển tên

Tên Kim NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Ngân

"Kim" có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự giàu có, sung túc, thịnh vượng. "Ngân" có nghĩa là "ngân lượng", tượng trưng cho tiền bạc, của cải. Tên "Kim Ngân" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn con người có cuộc sống giàu có, sung túc, thịnh vượng. Người viết Từ điển tên

907 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Ngân

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Ngân

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Anh, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Bảo Ngân, Bích Ngân, Châu Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Ngân Đang giảm dần

Tên Kim Ngân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Ngân phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 1.11%
2 Bến Tre 1.04%
3 Tiền Giang 1.01%
4 Vĩnh Long 0.98%
5 Tây Ninh 0.97%
Bản đồ phân bố tên Kim Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Ngân

Giới tính

Tên Kim Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kim Ngân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kim Ngân

Tên Kim Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Ngân có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Ngân cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Ngân sang thần số học
KIM NGÂN
91
24575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Kim Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金银
  • 金 - dap găm
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Alisa 今银
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Selma 針银
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 釒跟
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 跟 - ngân nga
Gilda 今垠
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 針銀
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 銀 - trong ngần
Suzan 針龈
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 今痕
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 痕 - tần ngần
Verda 钅龈
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Oleta 釒银
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu