Từ điển tên

Tên Kim NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Nhi

"Kim Nhi" nghĩa là con là "cục vàng" của ba mẹ, ý nói cha mẹ rất thương yêu con. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Nhi

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Nhi

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Đan, Kim Thùy, Kim Linh, Kim Huyền, Kim Hiền,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Mỹ Nhi, Huỳnh Nhi, Vân Nhi, Hà Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Nhi Đang tăng dần

Tên Kim Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Nhi phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.05%
2 An Giang 0.05%
3 Hậu Giang 0.03%
4 Sóc Trăng 0.03%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Nhi

Giới tính

Tên Kim Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Nhi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Nhi cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Nhi sang thần số học
KIM NHI
99
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Kim Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金鸸
  • 金 - dap găm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Selma 針鸸
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Verda 钅鸸
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Oleta 釒鸸
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 今兒
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 針而
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 今鸸
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 今弍
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 弍 - nhẹ nhàng
Vennie 鈐鸸
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 今鴯
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu