Từ điển tên

Tên Kim NhíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Nhí

Kim Nhí là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho một cô gái thông minh, nhanh nhẹn và xinh đẹp. Tên này thường được đặt cho những cô gái sinh ra vào giờ Thìn, hoặc vào những tháng mùa xuân. Trong tiếng Hán, chữ "Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý. Chữ "Nhí" có nghĩa là nhỏ bé, đáng yêu, tượng trưng cho sự ngây thơ, trong sáng. Khi kết hợp lại, tên Kim Nhí mang ý nghĩa cầu mong những điều tốt đẹp nhất cho con gái, mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Nhí

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Nhí

"Nhí" là cách viết khác của "Nhi" có nghĩa là "nhi đồng, nhi tử, nhi nữ..." Theo nghĩa tiếng Việt tên Nhí có thể được hiểu là Nhỏ nhắn, đáng yêu. Khi đặt tên Nhi cho con, cha mẹ thường mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc, luôn khỏe mạnh, vui vẻ và đạt được thành công trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Nhí

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Qua, Kim Tảo, Kim Nơ, Kim Kích, Kim Luật, Kim Thơi, Kim Phiến, Kim Soàn, Kim Thêu,

Đệm ghép với tên Nhí

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Nhí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhí. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Nhí, Thị Nhí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nhí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Nhí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Nhí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Nhí

Giới tính

Tên Kim Nhí thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Nhí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Nhí có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Nhí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Nhí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Nhí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Nhí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Nhí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Nhí có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Nhí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Nhí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Nhí cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Nhí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Nhí trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Nhí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Nhí sang thần số học
KIM NHÍ
99
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Nhí

Tên tiếng Anh cho tên Kim Nhí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𦤶
  • 金 - dap găm
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Selma 針𦤶
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Verda 钅𦤶
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Oleta 釒致
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 致 - trí mạng
Olevia 釒𦤶
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Brystol 今唲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 唲 - lí nhí, nhí nhảnh
Myrl 今致
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 致 - trí mạng
Vennie 鈐𦤶
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Nhí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Nhí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Nhí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Nhí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu