Từ điển tên

Tên Kim NhưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Như

"Kim" có nghĩa là vàng, kim loại quý hiếm, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý, giàu sang, phú quý. "Như" có nghĩa là như, giống như, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển, dịu dàng, nữ tính. Tên "Kim Như" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý, và có một tính cách dịu dàng, uyển chuyển, nữ tính. Người viết Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Như

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Như

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Bình, Kim Vân, Kim Hân, Kim Mai,

Đệm ghép với tên Như

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Như trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Như, Anh Như, Bích Như, Bình Như, Đông Như, Ý Như, Hoài Như, Phương Như, Minh Như,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Như

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Như

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Như Đang tăng dần

Tên Kim Như được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Như. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Như phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Như phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.05%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Bình Dương 0.03%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
5 Ninh Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Như theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Như

Giới tính

Tên Kim Như thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Như. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Như có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Như. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Như đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Như trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Như trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Như trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Như trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Như bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Như có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Như trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Như là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Như cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Như được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Như trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Như trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Như sang thần số học
KIM NHƯ
93
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Như

Tên tiếng Anh cho tên Kim Như
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 今茹
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 茹 - như vậy
Sheila 金茹
  • 金 - dap găm
  • 茹 - như vậy
Alma 今茄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
Selma 針茹
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 茹 - như vậy
Sherrill 針銣
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 銣 - như vậy
Verda 钅銣
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 銣 - như vậy
Oleta 釒茹
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 茹 - như vậy
Jacqulyn 今如
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 如 - như vậy, nếu như
Merilyn 今洳
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 洳 - như vậy
Vennie 鈐銣
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 銣 - như vậy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Như đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Như

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Như

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Như / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu