Từ điển tên

Tên Kim NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Nhung

"Kim" có nghĩa là vàng, là thứ kim loại quý giá, tượng trưng cho sự giàu có, phú quý. "Nhung" có nghĩa là tơ tằm mềm mại, óng ả, tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính. Tên "Kim Nhung" có thể hiểu là mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là người có cuộc sống giàu sang, sung túc, xinh đẹp, dịu dàng. Người viết Từ điển tên

137 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Nhung

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kim Nhung

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Đan, Kim Trang, Kim Ánh, Kim Hoa, Kim Hương,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Nhung, Phi Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Thảo Nhung, Thùy Nhung, Phương Nhung, Trang Nhung, Cẩm Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nhung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Nhung Đang tăng dần

Tên Kim Nhung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Nhung phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Nhung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.06%
2 Đồng Nai 0.05%
3 Khánh Hòa 0.04%
4 Kon Tum 0.04%
5 Hòa Bình 0.03%
Bản đồ phân bố tên Kim Nhung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Nhung

Giới tính

Tên Kim Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Nhung có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Nhung cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Nhung sang thần số học
KIM NHUNG
93
245857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Kim Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𪀚
  • 金 - dap găm
  • 𪀚 - nhung nhúc
Madeleine 今戎
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 戎 - công việc xong rồi
Selma 針𪀚
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𪀚 - nhung nhúc
Kaylyn 今绒
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 绒 - áo nhung
Khaleesi 今氄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Verda 钅𪀚
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𪀚 - nhung nhúc
Oleta 釒𪀚
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𪀚 - nhung nhúc
Marlowe 今𪀚
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𪀚 - nhung nhúc
Journie 今毧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Marleny 今𣭲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𣭲 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu