Từ điển tên

Tên Kim NươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Nương

Là tên riêng dành cho người phụ nữ, mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ như vàng, được ví von như một món đồ trang sức quý giá. Tên Kim Nương thể hiện sự quý mến, ngưỡng mộ của cha mẹ dành cho con gái, mong muốn con có cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn rạng rỡ, xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Nương

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Nương

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Vi, Kim Khanh, Kim Nhàn, Kim Thái,

Đệm ghép với tên Nương

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Nương, Xuân Nương, Hồng Nương, Uyên Nương, Thảo Nương, Mỵ Nương, Kiều Nương, Ngọc Nương, Mỹ Nương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Nương Đang tăng dần

Tên Kim Nương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Nương

Giới tính

Tên Kim Nương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Nương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Nương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Nương có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Nương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Nương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Nương cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Nương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Nương sang thần số học
KIM NƯƠNG
936
24557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Nương

Tên tiếng Anh cho tên Kim Nương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𬏒
  • 金 - dap găm
  • 𬏒 - ruộng nương
Alisa 今𢭗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𢭗 - nương nhẹ
Selma 針𬏒
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𬏒 - ruộng nương
Yamileth 钅孃
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 孃 - nương (má): nương gia (ba má)
Nalani 今娘
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 娘 - nương tử
Verda 钅𬏒
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𬏒 - ruộng nương
Oleta 釒𬏒
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𬏒 - ruộng nương
Stormi 針埌
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 埌 - ruộng nương
Zamora 钅𬏊
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𬏊 - ruộng nương
Dawsyn 今𬏒
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𬏒 - ruộng nương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Nương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Nương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Nương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu