Ý nghĩa tên Kim Phượng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kim" là vàng, "Phượng" là chim phượng hoàng. "Kim Phượng" có nghĩa là loài chim cao quý, vàng ngọc. Tên "Kim Phượng" dùng để nói đến người có cốt cách cao sang, quý phái. "Kim Phượng" là cái tên được cha mẹ gửi gắm mong muốn con mình sẽ có được cuộc sống sung túc, phú quý. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Phượng
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Phượng
Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Kim Phượng
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Liên, Kim Dung, Kim Phụng, Kim Yến,
Đệm ghép với tên Phượng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Phượng, Ánh Phượng, Cẩm Phượng, Cát Phượng, Hoa Phượng, Bích Phượng, Thị Phượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Phượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Phượng Đang tăng dần
Tên Kim Phượng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Phượng phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.11% |
2 | Phú Yên | 0.09% |
3 | Bình Thuận | 0.09% |
4 | Quảng Ngãi | 0.08% |
5 | Lâm Đồng | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Phượng
Giới tính
Tên Kim Phượng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Kim Phượng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim Phượng
- Danh từ: (Ít dùng)
Tên Kim Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Phượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Phượng bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Phượng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Phượng có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Phượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Phượng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Phượng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Phượng trong thần số học
K | I | M | P | H | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
2 | 4 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.