Từ điển tên

Tên Kim QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Quân

Kim: Loại kim loại quý, tượng trưng cho sự bền bỉ, vững chắc và sang trọng. Quân: Người đứng đầu, chỉ huy, tượng trưng cho sự quyền lực, uy nghiêm và khí phách. Kết hợp lại, Kim Quân mang ý nghĩa là người có bản chất cứng rắn, mạnh mẽ, sở hữu khí chất lãnh đạo và luôn phấn đấu để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Quân

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Quân

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Bảng, Kim Đại, Kim Mẫn, Kim Kiên, Kim Thượng, Kim Tín, Kim Thắng, Kim Phong, Kim Chiến,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Nam Quân, Nguyên Quân, Chí Quân, Phú Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Quân

Giới tính

Tên Kim Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Quân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Quân cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Quân sang thần số học
KIM QUÂN
931
2485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Quân

Tên tiếng Anh cho tên Kim Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 钅匀
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 钅皲
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 钅军
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 军 - quân đội
Jude 钅钧
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 钅均
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 均 - quân bình
Maddox 钅皸
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 钅鈞
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 钅軍
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 軍 - quân lính
Soren 钅筠
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 钅龜
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu