Từ điển tên

Tên Kim QuảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Quảng

Kim (金) trong tên Kim Quảng tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng, biểu thị sự giàu có, thịnh vượng. Quảng (廣) nghĩa là rộng lớn, bao la, hàm ý một tương lai rộng mở, sự thành công lớn. Tên Kim Quảng mang ý nghĩa may mắn, sự nghiệp rộng mở, tiền tài sung túc, cuộc sống giàu sang, phú quý. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Quảng

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Quảng

Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Quảng

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Bảng, Kim Đại, Kim Kiên, Kim Thượng, Kim Bắc, Kim Mẫn, Kim Trường, Kim Quân, Kim Tín,

Đệm ghép với tên Quảng

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Quảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Quảng, Thế Quảng, Thanh Quảng, Tuấn Quảng, Như Quảng, Ngọc Quảng, Xuân Quảng, Hồng Quảng, Đức Quảng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Quảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Quảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Quảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Quảng

Giới tính

Tên Kim Quảng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Quảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Quảng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Quảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Quảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Quảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Quảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Quảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Quảng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Quảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Quảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Quảng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Quảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Quảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Quảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Quảng sang thần số học
KIM QUNG
931
24857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Quảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Quảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Quảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu