Từ điển tên

Tên Kim QuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Quy

Kim Quy là tên thường dùng cho con gái, có nguồn gốc từ tiếng Hán. Tên này mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và sâu sắc, thể hiện mong ước của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và hạnh phúc cho con mình. trong Kim Quy có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự cao quý, sang trọng, thịnh vượng và quyền lực. là con rùa, biểu tượng cho sự trường thọ, trí tuệ, kiên trì và bền bỉ. Khi kết hợp lại, Kim Quy mang ý nghĩa về một người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, trí tuệ thông minh, sức khỏe dồi dào và cuộc sống sung túc, đủ đầy. Sửa bởi Từ điển tên

121 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Quy

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Quy

Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Quy

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Quỳnh, Kim Ly, Kim Diệu, Kim Thy,

Đệm ghép với tên Quy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trung Quy, Như Quy, Linh Quy, Mỹ Quy, Thiên Quy, Thị Quy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Quy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Quy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Quy Đang tăng dần

Tên Kim Quy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Quy phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Quy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.05%
2 Phú Yên 0.04%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Quy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Quy

Giới tính

Tên Kim Quy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Quy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Quy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Quy có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Quy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Quy là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Quy cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Quy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Quy sang thần số học
KIM QUY
937
248

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Quy

Tên tiếng Anh cho tên Kim Quy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金龟
  • 金 - dap găm
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Angelina 今规
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 规 - quy luật
Selma 針龟
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bristol 今龟
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Verda 钅龟
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Oleta 釒龟
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Jaylani 今皈
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 皈 - quy y
Irie 今归
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 归 - vu quy
Jream 今規
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 規 - quy luật
Vennie 鈐龟
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Quy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Quy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Quy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu