Từ điển tên

Tên Kim SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Sang

Kim Sang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đặc trưng. Tên Kim Sang có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó:Sự kết hợp của hai chữ này mang đến một ý nghĩa tổng thể là người có phẩm chất tốt đẹp, sáng ngời, đức hạnh, đồng thời cũng kiên cường, bền bỉ và luôn hướng về gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Sang

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Sang

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Hiếu, Kim Phúc, Kim Tiền, Kim Tiến,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Sang, Thu Sang, Linh Sang, Ánh Sang, Hà Sang, Thị Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Sang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Sang Đang tăng dần

Tên Kim Sang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Sang phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Sang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Long An 0.02%
5 Bến Tre 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Sang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Sang

Giới tính

Tên Kim Sang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Sang có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Sang cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Sang sang thần số học
KIM SANG
91
24157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Sang

Tên tiếng Anh cho tên Kim Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𨖅
  • 金 - dap găm
  • 𨖅 - đi sang
Nichole 今郎
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 郎 - lảng tránh
Alisa 今抢
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 抢 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Selma 針𨖅
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𨖅 - đi sang
Jimena 今嗆
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 嗆 - sang (làm cay mũi)
Nylah 今炝
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 炝 - sang (luộc sơ, chiên sơ)
Madalynn 今𨖅
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𨖅 - đi sang
Jaidyn 今𢀨
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𢀨 - sang trọng
Verda 钅𨖅
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𨖅 - đi sang
Oleta 釒𨖅
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𨖅 - đi sang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu